详细介绍: UN1系列电阻对焊机
UN1 Series Resistance Butt Welding Machine
电阻对焊机的主要焊接工艺及相对优点:
1.电阻对焊机是将两工件端面始终压紧,利用电阻热将接触部分加热至塑性状态,然后迅速施加顶锻压力或不加顶锻压力只保持焊接压力,来完成焊接的方法。
Phương pháp hoàn thành hàn của máy điện trở hàn đối đầu là hai linh kiện từ đầu đến cưới ép chặt ,dùng nhiệt điện trở lấy bộ phận tiết xúc gia nhiệt đến trạng thái tính dẻo,sau đố nhanh chóng sử dùng áp lực hoặc không cấp áp lực chỉ giữ áp lực hàn .
2.与闪光对焊相比,电阻对焊操作简单,价格便宜,焊接效率高。
So sánh hàn đối đầu Flash ,hàn đối đầu điện trở thao tác dễ dạng hơn ,gia rẻ hơn ,hiểu xuất hàn cao hơn .
3.焊接后接头光滑,毛刺小。Sau khi hàn đầu bóng loáng , nhỏ gờ ráp .
4.结构设计精巧,对精细不一的工件焊接容易调整,专用的对焊机控制电路,确保焊接质量。
Máy được thiết kế tinh xảo ,dễ dạng điều tiết với hàn các linh kiện tinh tế không đều ,mạch điện khống chế chuyên dùng ,đẩm bảo chất lượng hàn .
5.主要用于对焊截面积小于250mm的金属型材,如铁线,管材等等。
Chủ yếu dùng cho hàn kim loại mà mặt cắt nhang nhỏ hơn 250,ví dự dây sắt ,ống v.v…
The Main Principle of Resistance Butt Welder and Main Advantages:
1.AC Resistance Butt Welding is the welding method that the end surfaces of two parts are pressed tightly,and the resistance heat is used to heat up the surfaces to the plasticized status,then the upsetting force quickly press them together more tight again or without applying the upsetting force pressure,just only hold on the welding pressure to complete the welding.
2.Compared to Flash Butt Welding,Resistance Welding is much easily to for worker use and operate,the cost is much lower,welding productivity is also higher.
3.The welded joint is smooth.and the welding burrs are small.
4. The structure is designed compactly which is very easily to be adjusted to weld different parts. The special butt welding control circuits ensure the welding quality.
5. Mainly used for butt welding various metal material with welding section area less than 250mm,such as iron,wires,pipes,etc.
主要技术参数:
Main Technical Parameter:
参数
Parameter
|
额定容量
Rated Capacity
|
额定输入电压
Rated Input Voltage
|
额定频率
Rated Frequency
|
最大短路电流
Max Short Current
|
负载持续率
Rated Duty Cycle
|
最大夹紧力
Max Clamping Force
|
最大顶锻力
Max Upsetting Force
|
冷却水流量Cooling Water Required
|
外形尺寸Over Dimensions L*W*H
|
平均重量
Average Weight
|
型号
Model No.
|
UN1-25
|
25KVA
|
380V
|
50/60Hz
|
11000A
|
50%
|
3900N
|
1500N
|
150L/H
|
90*80*120CM
|
300Kg
|
UN1-35
|
35KVA
|
380V
|
50/60Hz
|
15000A
|
50%
|
3900N
|
1500N
|
150L/H
|
90*80*120CM
|
350Kg
|
UN1-50
|
50KVA
|
380V
|
50/60Hz
|
19000A
|
50%
|
3900N
|
1500N
|
150L/H
|
90*80*120CM
|
400Kg
|
UN1-75
|
75KVA
|
380V
|
50/60Hz
|
23500A
|
50%
|
6100N
|
2500N
|
200L/H
|
90*80*120CM
|
450Kg
|
UN1-100
|
100KVA
|
380V
|
50/60Hz
|
26000A
|
50%
|
6100N
|
2500N
|
200L/H
|
90*80*120CM
|
500Kg
|
UN1-150
|
150KVA
|
380V
|
50/60Hz
|
31000A
|
50%
|
8000N
|
3900N
|
300L/H
|
135*80*160CM
|
550Kg
|
UN1-200
|
200KVA
|
380V
|
50/60Hz
|
35000A
|
50%
|
8000N
|
3900N
|
300L/H
|
135*80*160CM
|
650Kg
|
|